Bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi trong nước và muốn tìm vé máy bay nội địa với mức giá hợp lý? Traveloka là lựa chọn hoàn hảo giúp bạn dễ dàng săn vé giá rẻ, so sánh giá từ nhiều hãng hàng không uy tín và tận hưởng các chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Với giao diện thân thiện và thao tác đặt vé nhanh chóng Traveloka sẽ giúp bạn có một hành trình thuận tiện và tiết kiệm nhất.
Việt Nam hiện có 22 sân bay dân dụng phục vụ nhu cầu di chuyển và du lịch trong nước, kết nối hơn 20 điểm đến từ các thành phố lớn như Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng đến những địa danh nổi tiếng như Phú Quốc, Nha Trang, Đà Lạt.
Mỗi ngày, khoảng 2.000 chuyến bay nội địa cất và hạ cánh tại các sân bay trên cả nước, trong đó sân bay Tân Sơn Nhất (TP.HCM) và Nội Bài (Hà Nội) là hai sân bay lớn nhất, phục vụ lần lượt hơn 110.000 và 90.000 hành khách mỗi ngày.
Hiện có 5 hãng hàng không nội địa khai thác các đường bay trong nước gồm Vietnam Airlines, Vietjet Air, Bamboo Airways, Vietravel Airlines và Pacific Airlines. Trong đó, Vietjet Air dẫn đầu về số lượng đường bay nội địa với 35 đường bay và khoảng 790 chuyến bay khứ hồi mỗi tuần, tiếp theo là Vietnam Airlines (bao gồm VASCO) với 34 đường bay và 912 chuyến bay khứ hồi mỗi tuần.
Giá vé máy bay nội địa một chiều dao động từ 1.553.270 VND - 3.886.110 VND đối với Hạng Phổ Thông, trong khi Hạng Thương Gia có mức giá từ 3.715.037 VND - 7.534.740 VND.
Đối với vé khứ hồi, giá dao động từ 2.827.897 VND - 7.772.220 VND cho Hạng Phổ Thông, còn Hạng Thương Gia có mức giá từ 7.436.046 VND - 15.106.415 VND.
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế phí và có thể thay đổi tùy vào thời điểm trong năm. Bạn có thể tham khảo nhanh qua bảng dưới đây để chọn lựa hãng bay phù hợp với mức giá lý tưởng.
Bạn có thể tham khảo nhanh qua bảng dưới đây để có thể chọn lựa cho mình một hãng phù hợp bay với giá vé lý tưởng nhé.
Bảng giá vé máy bay nội địa Việt Nam mới nhất
Hãng bay | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|
Vietnam Airlines | 3.017.979 VND | 4.799.676 VND | Đặt ngay |
Vietjet Air | 1.138.148 VND | 2.827.897 VND | Đặt ngay |
Bamboo Airways | 2.390.587 VND | 4.352.389 VND | Đặt ngay |
Vietravel Airlines | 1.744.210 VND | 3.187.467 VND | Đặt ngay |
Pacific Airlines | 2.608.694 VND | 4.815.175 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Bảng giá tham khảo trên có thể thay đổi theo từng thời điểm, thuế phí, các chi phí tiện ích trên chuyến bay và bảo hiểm du lịch
Vietnam Airlines cung cấp nhiều mức giá linh hoạt, đáp ứng nhu cầu di chuyển của hành khách. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá vé máy bay nội địa Vietnam Airlines.
Vậy giá vé máy bay nội địa Vietnam Airlines bao nhiêu tiền?
Giá vé máy bay nội địa một chiều Vietnam Airlines dao động từ 1.839.634 VND - 3.886.110 VND (Hạng Phổ Thông), còn với Hạng Thương Gia dao động từ 3.715.037 VND - 6.072.815 VND.
Giá vé máy bay nội địa khứ hồi (2 chiều) Vietnam Airlines dao động từ 3.591.880 VND - 7.772.220 VND (Hạng Phổ Thông), còn với Hạng Thương Gia dao động từ 7.436.046 VND - 11.257.536 VND.
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế phí và có thể thay đổi tùy vào thời điểm đặt vé, chương trình ưu đãi và tình trạng chỗ.
Bảng giá vé máy bay nội địa Vietnam Airlines
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Sài Gòn | Phổ thông | 2.403.594 VND | 4.807.188 VND | Đặt ngay |
Thương gia | 6.072.815 VND | 8.196.226 VND | Đặt ngay | |
Hà Nội - Đà Lạt | Phổ thông | 2.590.407 VND | 5.180.814 VND | Đặt ngay |
Thương gia | 4.717.976 VND | 9.448.890 VND | Đặt ngay | |
Hà Nội - Nha Trang | Phổ thông | 3.886.110 VND | 7.772.220 VND | Đặt ngay |
Thương gia | 5.631.134 VND | 11.257.536 VND | Đặt ngay | |
Hà Nội - Đà Nẵng | Phổ thông | 1.900.098 VND | 5.416.334 VND | Đặt ngay |
Thương gia | 3.715.037 VND | 7.436.046 VND | Đặt ngay | |
Sài Gòn - Vinh | Phổ thông | 1.839.634 VND | 3.591.880 VND | Đặt ngay |
Thương gia | 3.988.698 VND | 7.973.036 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế phí và vé máy bay Vietnam Airlines có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong năm, chương trình khuyến mãi và tình trạng chỗ.
Vietjet Air là hãng hàng không giá rẻ được nhiều hành khách lựa chọn khi di chuyển nội địa nhờ mức giá linh hoạt và nhiều chương trình ưu đãi.
Vậy giá vé máy bay nội địa Vietjet Air bao nhiêu tiền?
Giá vé máy bay nội địa một chiều Vietjet Air dao động từ 1.588.020 VND - 3.091.253 VND (Hạng Phổ Thông), còn với Hạng Skyboss dao động từ 6.706.247 VND - 6.707.419 VND.
Giá vé máy bay nội địa khứ hồi (2 chiều) Vietjet Air dao động từ 2.880.780 VND - 5.275.778 VND (Hạng Phổ Thông), còn với Hạng Skyboss dao động từ 13.412.494 VND - 13.414.372 VND.
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế phí và có thể thay đổi tùy vào thời điểm đặt vé cũng như chương trình khuyến mãi của hãng.
Bảng giá vé máy bay nội địa Vietjet Air
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Sài Gòn | Eco | 2.181.829 VND | 4.193.787 VND | Đặt ngay |
Skyboss | 6.707.419 VND | 13.414.372 VND | Đặt ngay | |
Hà Nội - Đà Lạt | Eco | 1.842.383 VND | 4.026.908 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Nha Trang | Eco | 3.091.253 VND | 5.275.778 VND | Đặt ngay |
Skyboss | 6.706.247 VND | 13.412.494 VND | Đặt ngay | |
Hà Nội - Đà Nẵng | Eco | 1.588.020 VND | 2.880.780 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Vinh | Eco | 1.595.003 VND | 3.183.023 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế phí và có thể thay đổi tùy vào thời điểm đặt vé, chặng bay cũng như các chương trình khuyến mãi của Vietjet Air.
Bạn đang có kế hoạch di chuyển bằng đường hàng không trong nước và quan tâm đến giá vé của Bamboo Airways? Hãng hàng không này cung cấp nhiều mức giá khác nhau tùy theo hạng vé và hành trình bay.
Vậy giá vé máy bay nội địa Bamboo Airways bao nhiêu tiền?
Giá vé máy bay nội địa một chiều của Bamboo Airways dao động từ 1.553.270 VND - 3.448.197 VND (Hạng Phổ Thông), còn với Hạng Thương Gia dao động từ 4.250.675 VND - 7.534.740 VND.
Giá vé máy bay nội địa khứ hồi (hai chiều) của Bamboo Airways dao động từ 2.963.757 VND - 6.059.077 VND (Hạng Phổ Thông), còn với Hạng Thương Gia dao động từ 8.501.350 VND - 15.106.415 VND.
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế phí, tuy nhiên, giá vé có thể thay đổi tùy theo thời điểm đặt vé và nhu cầu di chuyển trong năm.
Bảng giá vé máy bay nội địa Bamboo Airways
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Sài Gòn | Phổ thông | 2.148.543 VND | 4.307.618 VND | Đặt ngay |
Thương gia | 7.534.740 VND | 15.106.415 VND | Đặt ngay | |
Hà Nội - Đà Lạt | Phổ thông | 2.390.587 VND | 4.781.174 VND | Đặt ngay |
Thương gia | 5.025.575 VND | 10.051.150 VND | Đặt ngay | |
Hà Nội - Nha Trang | Phổ thông | 3.448.197 VND | 6.059.077 VND | Đặt ngay |
Thương gia | 6.132.575 VND | 12.265.150 VND | Đặt ngay | |
Hà Nội - Đà Nẵng | Phổ thông | 1.773.563 VND | 2.963.757 VND | Đặt ngay |
Thương gia | 4.250.675 VND | 8.501.350 VND | Đặt ngay | |
Sài Gòn - Vinh | Phổ thông | 1.553.270 VND | 3.106.540 VND | Đặt ngay |
Thương gia | 4.804.175 VND | 9.192.121 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế phí và giá vé máy bay nội địa Bamboo Airways sẽ có sự thay đổi nhất định tùy vào thời điểm trong năm.
Vietravel Airlines là một trong những hãng hàng không nội địa tại Việt Nam, cung cấp nhiều lựa chọn vé phù hợp với nhu cầu di chuyển của hành khách. Giá vé có sự chênh lệch tùy theo hạng ghế và thời điểm đặt vé.
Vậy giá vé máy bay nội địa Vietravel Airlines bao nhiêu tiền?
Giá vé máy bay nội địa một chiều của Vietravel Airlines dao động từ 2.579.193 VND - 2.871.828 VND đối với Hạng Phổ Thông, còn Hạng Phổ Thông Cao Cấp có giá từ 4.460.786 VND.
Đối với vé khứ hồi, giá dao động từ 4.780.833 VND - 5.579.159 VND cho Hạng Phổ Thông, còn Hạng Phổ Thông Cao Cấp từ 8.913.580 VND.
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế phí và có thể thay đổi tùy vào thời điểm trong năm.
Bảng giá vé máy bay nội địa Vietravel Airlines
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Sài Gòn | Phổ thông tiết kiệm | 2.579.193 VND | 4.780.833 VND | Đặt ngay |
Phổ thông cao cấp | 4.460.786 VND | 8.913.580 VND | Đặt ngay | |
Hà Nội - Đà Lạt | Phổ thông tiết kiệm | 2.756.102 VND | 5.579.159 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Đà Nẵng | Phổ thông tiết kiệm | 2.871.828 VND | 5.743.656 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế phí và giá vé máy bay nội địa Vietravel Airlines sẽ có sự thay đổi nhất định tùy vào thời điểm trong năm.
Việt Nam là nơi mang đến cho các tín đồ du lịch trong và ngoài nước nhiều cung bậc cảm xúc với những công trình kiến trúc cổ kính cùng hàng ngàn cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến vi vu khắp Việt Nam, hãy cùng Traveloka bỏ túi các tips săn vé máy bay nội địa giá rẻ trong bài viết này nhé!
Hiện nay, giá vé máy bay nội địa giao động từ 800.000 VND đến 1.500.000 VND/ vé/ chiều tùy vào hãng hàng không và chặng bay mà khách du lịch lựa chọn. Bạn có thể tham khảo vé máy bay của các hãng hàng không lớn như: Vietnam Airlines, VietJet Air, Bamboo Airways, Vietravel Airlines, Pacific Airlines.
Chặng bay phổ biến | Giá vé 1 chiều (VND) | Giá vé khứ hồi (VND) | Hãng bay | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
1.328.000 | 2.544.156 | Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietravel Airlines, Vietjet Air | ||
1.014.240 | 1.931.381 | Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietravel Airlines, Vietjet Air | ||
1.433.600 | 2.983.337 | Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietravel Airlines, Vietjet Air | ||
1.545.696 | 2.960.696 | Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietravel Airlines, Vietjet Air | ||
1.216.217 | 2.577.342 | Vietjet Air, Bamboo Airways, Vietravel Airlines, Vietnam Airlines | ||
819.840 | 2.063.107 | Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietravel Airlines, Vietjet Air | ||
1.433.600 | 2.875.281 | Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietravel Airlines, Vietjet Air | ||
893.601 | 1.795.358 | Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietravel Airlines, Vietjet Air | ||
1.172.436 | 1.992.275 | Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietravel Airlines, Vietjet Air | ||
1.437.641 | 2.871.241 | Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietravel Airlines, Vietjet Air |
Giá vé máy bay nội địa Vietjet Air dao động từ 897.612 VND đến 1.434.000 VND/vé/chiều. Dưới đây là bảng giá vé của một vài chặng mà bạn có thể tham khảo:
Chặng bay phổ biến | Giá vé 1 chiều (VND) | Giá vé khứ hồi (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|
1.433.600 | 2.795.351 | ||
1.005.688 | 2.061.480 | ||
1.434.725 | 2.977.234 | ||
897.612 | 1.840.080 | ||
1.141.441 | 1.882.146 |
Giá vé máy bay nội địa Vietnam Airlines dao động từ 1.319.320 VND đến 3.527.603 VND/vé/chiều. Dưới đây là bảng giá vé của một vài chặng mà bạn có thể tham khảo:
Chặng bay phổ biến | Giá vé 1 chiều (VND) | Giá vé khứ hồi (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|
1.720.000 | 3.285.768 | ||
1.748.892 | 2.442.994 | ||
1.319.320 | 2.519.081 | ||
1.748.892 | 2.486.617 | ||
1.705.145 | 3.190.550 |
Giá vé máy bay nội địa Bamboo Airways dao động từ 1.163.000 VND đến 1.472.925 VND/vé/chiều. Dưới đây là bảng giá vé của một vài chặng mà bạn có thể tham khảo:
Chặng bay phổ biến | Giá vé 1 chiều (VND) | Giá vé khứ hồi (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|
1.434.126 | 2.923.460 | ||
1.472.925 | 2.923.000 | ||
1.163.000 | 2.352.000 | ||
1.414.999 | 2.885.241 |
Giá vé máy bay nội địa Vietravel Airlines dao động từ 751.776 VND đến 1.327.440 VND/vé/chiều. Dưới đây là bảng giá vé của một vài chặng mà bạn có thể tham khảo:
Chặng bay phổ biến | Giá vé 1 chiều (VND) | Giá vé khứ hồi (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|
1.327.440 | 2.483.022 | ||
1.187.039 | 2.917.121 | ||
939.965 | 2.112.402 | ||
751.776 | 2.579.000 | ||
1.003.589 | 2.112.402 |
Để mua vé máy bay nội địa giá tốt, bạn nên đặt trước 2-3 tháng, đặc biệt vào giữa tuần như thứ Ba hoặc thứ Tư để tiết kiệm hơn. Tránh đặt vé vào cuối tuần hoặc giờ cao điểm, thay vào đó, chọn chuyến bay sáng sớm hoặc tối muộn để có giá rẻ hơn. Ngoài ra, hãy theo dõi các chương trình khuyến mãi từ hãng hàng không để săn vé ưu đãi.
Đặt vé máy bay khứ hồi không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí so với mua vé một chiều mà còn mang lại sự tiện lợi khi lên kế hoạch di chuyển và không lo lắng tình trạng hết vé. Nếu có chuyến bay thẳng, hãy ưu tiên lựa chọn để giảm thời gian di chuyển và tránh những rắc rối khi quá cảnh, giúp hành trình của bạn suôn sẻ hơn.
Việc thiết lập Thông báo giá vé máy bay nội địa trên Traveloka giúp người dùng dễ dàng theo dõi sự biến động giá vé, nhận thông báo chỉ khi có thay đổi đáng chú ý, và so sánh đánh giá giá vé qua thời gian để săn vé máy bay giá rẻ nhất. Các bước như sau:
Traveloka Priority là chương trình khách hàng thân thiết mang đến ưu đãi độc quyền cho người dùng, gồm có 4 cấp bậc: Đồng, Bạc, Vàng và Bạch Kim. Để thăng cấp, bạn cần tích lũy xu Priority, và càng nhiều xu thì cơ hội thăng cấp càng lớn. Xu Priority được tích lũy thông qua việc sử dụng dịch vụ của Traveloka như đặt vé máy bay, phòng khách sạn, tour, và mua vé Traveloka Xperience. Thông tin về số xu Priority sẽ được hiển thị trong phần Chi tiết thanh toán tại Trang thanh toán.
Để săn vé máy bay giá rẻ nội địa Việt Nam, bạn chỉ cần thực hiện các bước sau:
Bước 1: Truy cập website hoặc tải ứng dụng Traveloka
Bước 2: Điền thông tin và tìm chuyến bay
Bước 3: Tìm vé máy bay phù hợp
Bước 4: Điền thông tin liên hệ
Bước 5: Thêm tiện nghi chuyến bay
Bước 6: Thanh toán
Mua vé máy bay nội địa cần giấy tờ gì? Đây là câu hỏi nhiều hành khách quan tâm khi chuẩn bị cho chuyến bay. Để làm thủ tục lên máy bay thuận lợi, bạn cần chuẩn bị đầy đủ giấy tờ theo quy định. Dưới đây là các loại giấy tờ quan trọng tùy theo từng đối tượng hành khách:
Đối với hành khách từ 14 tuổi trở lên
Đối với trẻ em dưới 14 tuổi
Đối với hành khách đặc biệt
Để tránh các rắc rối khi làm thủ tục, bạn nên kiểm tra kỹ thông tin từ hãng hàng không trước chuyến bay. Bạn cũng có thể tham khảo thêm trên Traveloka để cập nhật quy định chi tiết và đặt vé thuận tiện.
Khi bay nội địa, hành khách cần tuân thủ quy định về hành lý để tránh rắc rối khi làm thủ tục. Hành lý xách tay phải gọn nhẹ, đúng kích thước quy định, trong khi hành lý ký gửi cần tuân theo chính sách của từng hãng bay. Để biết thông tin chi tiết và mua thêm hành lý nếu cần, bạn có thể tham khảo trên Traveloka trước khi đặt vé.
Hướng dẫn các bước làm thủ tục bay nội địa giúp hành khách lên máy bay đúng giờ và thuận tiện. Trước tiên, bạn nên đến sân bay sớm từ 90-120 phút trước giờ khởi hành. Sau đó, thực hiện check-in tại quầy hoặc trực tuyến để nhận thẻ lên máy bay. Tiếp theo, di chuyển đến khu vực kiểm tra an ninh, xuất trình thẻ lên máy bay và kiểm tra hành lý xách tay theo quy định. Cuối cùng, bạn đến cổng ra máy bay và chờ thông báo lên chuyến bay theo hướng dẫn của hãng hàng không.
Để kiểm tra tình trạng chuyến bay của mình trên Traveloka, bạn chỉ cần thực hiện 4 bước sau:
Hà Nội không chỉ hấp dẫn du khách bởi vẻ đẹp cổ kính mà còn mang đến nhiều hoạt động thú vị, từ khám phá làng nghề truyền thống, dạo phố cổ bằng xích lô đến vui chơi tại công viên nước hiện đại. Nếu bạn đang lên kế hoạch du lịch Hà Nội, đừng bỏ lỡ những điểm đến đặc sắc dưới đây!
Để hành trình khám phá Hà Nội thêm trọn vẹn, bạn có thể thuê xe để di chuyển linh hoạt giữa các điểm đến. Dù là tham quan làng nghề, dạo phố cổ hay vui chơi tại công viên nước, dịch vụ thuê xe sẽ giúp bạn chủ động hơn và tận hưởng chuyến đi một cách thoải mái nhất!
Hà Nội không chỉ nổi tiếng với nét đẹp cổ kính mà còn hấp dẫn du khách bởi nền ẩm thực phong phú, mang đậm hương vị truyền thống. Dưới đây là một số món ăn đặc sản ở Hà Nội mà bạn không nên bỏ lỡ khi ghé thăm thủ đô.
Đặc sản | Điểm hấp dẫn | Mức giá trung bình | Gợi ý địa điểm ăn |
---|---|---|---|
Phở bò | Phở bò Hà Nội chinh phục thực khách với nước dùng trong, đậm đà từ xương hầm, bánh phở mềm dai và thịt bò tươi ngon. | 50.000 – 80.000 VNĐ/bát | Phở Thìn – 13 Lò Đúc
Phở Bát Đàn – 49 Phở Sướng – 24B Trung Yên |
Bún chả | Bún chả Hà Nội ghi điểm với miếng chả nướng thơm lừng trên bếp than hoa, chả viên mềm mọng, nước mắm pha vừa miệng cùng dưa góp giòn giòn. | 40.000 – 80.000 VNĐ/suất | Bún chả Hương Liên – 24 Lê Văn Hưu
Bún chả Đắc Kim – 1 Hàng Mành Bún chả Sinh Từ – 316 Phố Vọng |
Chả cá Lã Vọng | Cá lăng được tẩm ướp gia vị đặc trưng, nướng trên chảo dầu sôi sùng sục, ăn kèm với bún, rau thơm, lạc rang và mắm tôm dậy mùi. | 120.000 – 200.000 VNĐ/suất | Chả cá Lã Vọng – 14 Chả Cá
Chả cá Thăng Long – 19 – 21 Đường Thành Chả cá Anh Vũ – 120-K1 Giảng Võ |
Lưu ý: Mức giá và địa điểm ăn được cập nhật ngay tại thời điểm xuất bản, có thể thay đổi theo thời gian.
Khi du lịch Hà Nội, việc chọn khách sạn Hà Nội phù hợp sẽ giúp chuyến đi thêm trọn vẹn. Dưới đây là danh sách khách sạn 3 sao, 4 sao và 5 sao chất lượng dành cho bạn!
Du lịch Sài Gòn không chỉ có những công trình nổi bật mà còn nhiều trải nghiệm hấp dẫn. Hãy thử xe buýt 2 tầng, vui chơi tại Suối Tiên hoặc ngắm cảnh trên Waterbus!
Để khám phá trọn vẹn du lịch Sài Gòn, bạn có thể linh hoạt di chuyển bằng xe buýt, Waterbus hoặc thuê xe để chủ động lịch trình, tận hưởng hành trình thoải mái nhất.
Sài Gòn là thiên đường ẩm thực với sự giao thoa giữa nhiều vùng miền, tạo nên hương vị đặc trưng khó quên. Dưới đây là một số món ăn đặc sản ở Sài Gòn mà bạn nhất định phải thử khi đến thành phố này.
Đặc sản | Điểm hấp dẫn | Mức giá trung bình | Gợi ý địa điểm ăn |
---|---|---|---|
Cơm tấm Sài Gòn | Hạt cơm mềm nhưng vẫn giữ độ tơi, ăn kèm với sườn nướng thơm phức, bì, chả trứng và nước mắm chua ngọt đậm đà. | 30.000 - 80.000 VNĐ/suất | Cơm Tấm Ba Ghiền – 84 Đặng Văn Ngữ, Phú Nhuận
Cơm Tấm Mộc – 85 Lý Tự Trọng, Quận 1 Cơm Tấm Phúc Lộc Thọ – Hệ thống nhiều chi nhánh |
Hủ tiếu Nam Vang | Sợi hủ tiếu dai mềm, nước dùng thanh ngọt từ xương hầm, ăn kèm tôm, thịt bằm, gan, trứng cút và hành phi | 50.000 - 100.000 VNĐ/tô | Hủ Tiếu Nam Vang Nhân Quán – 72 Nguyễn Thượng Hiền, Quận 3
Hủ Tiếu Hồng Phát – 389 Võ Văn Tần, Quận 3 Hủ Tiếu Thanh Xuân – 62 Tôn Thất Thiệp, Quận 1 |
Bánh mì Sài Gòn | Bánh mì Sài Gòn nổi tiếng với vỏ giòn, nhân đa dạng từ chả lụa, pate, xá xíu đến trứng ốp la, kết hợp với đồ chua và nước sốt đậm đà, tạo nên hương vị hấp dẫn. | 20.000 - 50.000 VNĐ/ổ | Bánh mì Huỳnh Hoa – 26 Lê Thị Riêng, Quận 1
Bánh mì Hòa Mã – 53 Cao Thắng, Quận 3 Bánh mì Như Lan – 50 Hàm Nghi, Quận 1 |
Bột chiên | Bột chiên là món ăn vặt được nhiều người yêu thích. Miếng bột giòn rụm bên ngoài, mềm bên trong, ăn kèm trứng, hành lá, đu đủ bào sợi và nước tương đặc biệt. | 25.000 - 60.000 VNĐ/phần | Bột chiên Đạt Thành – 277 Võ Văn Tần, Quận 3
Bột chiên 185 – 185 Võ Văn Tần, Quận 3 Bột chiên Giòn – 85A Nguyễn Văn Lạc, Bình Thạnh |
Lưu ý: Mức giá và địa điểm ăn được cập nhật ngay tại thời điểm xuất bản, có thể thay đổi theo thời gian.
Nếu bạn đang tìm kiếm khách sạn Sài Gòn phù hợp cho chuyến đi, từ những lựa chọn sang trọng, tiện nghi đến các khách sạn giá rẻ, dưới đây là một số gợi ý dành cho bạn.
Du lịch Đà Nẵng không chỉ hấp dẫn với những bãi biển đẹp và danh lam thắng cảnh mà còn có nhiều điểm tham quan thú vị ngay gần sân bay. Nếu bạn có thời gian ngắn hoặc muốn khám phá ngay sau khi hạ cánh, hãy tham khảo những địa điểm du lịch xung quanh sân bay Đà Nẵng dưới đây.
Thánh địa Mỹ Sơn: Nếu yêu thích lịch sử và văn hóa, Thánh địa Mỹ Sơn là điểm đến không thể bỏ qua. Đây là quần thể di tích của vương quốc Chăm Pa cổ, với những đền tháp được xây dựng từ thế kỷ IV. Hành trình khám phá Mỹ Sơn sẽ giúp bạn hiểu hơn về kiến trúc độc đáo và giá trị văn hóa của nền văn minh Champa.
Để di chuyển thuận tiện khi du lịch Đà Nẵng, dịch vụ thuê xe của Traveloka là lựa chọn tối ưu. Dịch vụ này giúp bạn chủ động lịch trình, tiết kiệm thời gian và có trải nghiệm thoải mái hơn trong suốt chuyến đi.
Đà Nẵng không chỉ nổi tiếng với cảnh đẹp mà còn hấp dẫn du khách bởi nền ẩm thực phong phú, mang hương vị đặc trưng miền Trung. Dưới đây là những món ăn đặc sản ở Đà Nẵng mà bạn nhất định phải thử khi ghé thăm thành phố này.
Đặc sản | Điểm hấp dẫn | Mức giá trung bình | Gợi ý địa điểm ăn |
---|---|---|---|
Mì Quảng | Mì Quảng với sợi mì vàng dai, nước dùng đậm vị từ tôm, gà, thịt heo, ăn kèm đậu phộng rang, bánh tráng nướng và rau sống tạo nên hương vị hấp dẫn khó cưỡng. | 25.000 - 50.000 VNĐ/tô | Mì Quảng Bà Mua – 95A Nguyễn Tri Phương
Mì Quảng Thi – 251 Hoàng Diệu Mì Quảng Bếp Trang – 441 Ông Ích Khiêm |
Bánh Tráng Cuốn Thịt Heo | Thịt heo luộc mềm, thái lát mỏng, ăn cùng bánh tráng, rau sống và chấm mắm nêm cay nồng tạo nên món ăn hài hòa về hương vị và hấp dẫn người thưởng thức. | 60.000 - 120.000 VNĐ/phần | Quán Mậu – 35 Đỗ Thúc Tịnh
Bánh tráng thịt heo Trần – 04 Lê Duẩn Quán Đại Lộc – 97 Trưng Nữ Vương |
Bún Chả Cá | Nước dùng nấu từ xương cá tươi, kết hợp chả cá dai ngon, ăn kèm rau sống và ớt xanh khiến món ăn này trở nên vô cùng hấp dẫn. | 30.000 - 50.000 VNĐ/tô | Bún Chả Cá Bà Lữ – 319 Hùng Vương
Bún Chả Cá Ông Tạ – 113A Nguyễn Chí Thanh Bún Chả Cá Bà Hoa – 27 Lê Hồng Phong |
Hải Sản Đà Nẵng | Đà Nẵng nổi tiếng với hải sản tươi sống như ghẹ, tôm, mực, ốc, được chế biến theo nhiều kiểu hấp dẫn như nướng, hấp, xào me. | 100.000 - 300.000 VNĐ/món | Hải Sản Bé Mặn – Lô 11 Võ Nguyên Giáp
Hải Sản Năm Đảnh – K139/H59/38 Trần Quang Khải Hải Sản Bà Thôi – 96 Lê Đình Dương |
Lưu ý: Mức giá và địa điểm ăn được cập nhật ngay tại thời điểm xuất bản, có thể thay đổi theo thời gian.
Nếu bạn đang tìm khách sạn Đà Nẵng phù hợp cho chuyến đi, thành phố này có nhiều lựa chọn từ bình dân đến cao cấp. Dù cần khách sạn gần sân bay, khách sạn 4 sao tiện nghi hay resort 5 sao sang trọng, bạn đều có thể dễ dàng tìm thấy điểm lưu trú lý tưởng. Dưới đây là một số gợi ý dành cho bạn:
Traveloka mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn dễ dàng săn được vé máy bay nội địa với mức giá tốt, đồng thời tận dụng nhiều mã giảm giá vé máy bay Traveloka hấp dẫn. Không chỉ có vé máy bay, bạn còn có thể đặt vé xe khách, tham gia tour du lịch, khám phá các điểm tham quan và trải nghiệm vui chơi giải trí qua Traveloka Xperience. Bên cạnh đó, Traveloka còn mang đến ưu đãi đặc biệt khi đặt phòng khách sạn và du thuyền, giúp bạn có một chuyến đi trọn vẹn. Hãy lên kế hoạch đặt vé máy bay nội địa ngay hôm nay để không bỏ lỡ những khuyến mãi tốt nhất!
Vé máy bay Hà Nội đi Sài Gòn giá bao nhiêu?
Giá vé máy bay Hà Nội đi Sài Gòn thay đổi tùy theo hạng vé và thời điểm đặt mua. Hiện tại, vé Hạng Phổ Thông có giá từ 2.148.543 VND cho một chiều và 4.807.188 VND cho khứ hồi. Trong khi đó, vé Hạng Thương Gia dao động từ 4.460.786 VND cho một chiều và 8.196.226 VND cho khứ hồi.
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế phí và giá vé máy bay nội địa sẽ có sự thay đổi nhất định tùy vào thời điểm trong năm
Vé máy bay từ TPHCM đi Hà Nội khứ hồi bao nhiêu?
Vé máy bay khứ hồi đối với Hạng Phổ Thông có giá từ 4.807.188 VND và Hạng Thương Gia có giá từ 8.196.226 VND. Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế phí và giá vé máy bay nội địa sẽ có sự thay đổi nhất định tùy vào thời điểm trong năm
Vietnam Airlines được xách tay bao nhiêu kg?
Quy định hành lý xách tay của Vietnam Airlines phụ thuộc vào hạng vé:
Vé máy bay Vietjet Hà Nội - Sài Gòn giá bao nhiêu?
Giá vé máy bay Vietjet chặng Hà Nội - Sài Gòn tùy thuộc vào hạng vé. Đối với hạng phổ thông (Eco), vé một chiều có giá 2.181.829 VND, khứ hồi là 4.193.787 VND. Trong khi đó, hạng thương gia (SkyBoss) có giá 6.707.419 VND cho một chiều và 13.414.372 VND cho vé khứ hồi.
Đặt vé máy bay nội địa rẻ nhất khi nào?
Bạn nên đặt vé trước 2-3 tháng và chọn các ngày giữa tuần như thứ Ba hoặc thứ Tư để có giá rẻ hơn. Tránh đặt vào cuối tuần hoặc giờ cao điểm, ưu tiên chuyến bay sáng sớm hoặc tối muộn. Ngoài ra, theo dõi các chương trình khuyến mãi để săn vé ưu đãi.